Biến tần Frenic Mini là sản phẩm phù hợp cho ứng dụng đóng mở cửa thang máy, bởi biến tần không chỉ giúp điều chỉnh cửa đóng mở tùy ý, mà còn giúp cửa đóng mở nhẹ nhàng, êm đềm, nhờ vào khả năng linh hoạt, tuỳ chỉnh phù hợp với nhiều loại cửa thang máy. Vậy thì, cách cài đặt biến tần Frenic Mini cho ứng dụng đóng mở cửa thang máy như thế nào để tối ưu hiệu quả và chuyên nghiệp như một kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm?
Giới thiệu biến tần Frenic Mini – Dòng biến tần phù hợp cho ứng dụng đóng mở cửa thang máy
Frenic Mini nổi trội với dãy tính năng đầy đủ, kích thước nhỏ gọn, vận hành đơn giản, nhiều biến thể khác nhau và tương thích toàn cầu. Biến tần Frenic Mini sẽ đáp ứng đầy đủ nhu cầu về việc nâng cao khả năng vận hành máy móc thiết bị của Quý khách hàng chẳng hạn như: Băng tải, quạt, bơm, cửa thang máy, máy ly tâm và máy sản xuất thực phẩm,… đồng thời đáp ứng nhu cầu tích hợp hệ thống, tiết kiệm năng lượng, nhân công và giảm thiểu chi phí tổng thể.
Video giới thiệu chung về biến tần Frenic Mini
Thông số kỹ thuật
Ngõ ra tần số | 0.1 – 400Hz |
Dãy công suất | 0.1 – 15kW |
Momen khởi động | 150% hoặc lớn hơn |
Mức chịu đựng quá tải | 150% – 1 phút, 200% – 0.5 giây |
Điều khiển | Đa cấp tốc độ 8 cấp |
Chức năng tiết kiệm năng lượng và điều khiển PID | |
Tích hợp sẵn cổng giao tiếp RS-485 | |
Chức năng điều khiển động cơ đồng bộ (PMSM) | |
Kết nối với màn hình rời thông qua cổng RS-485 |
Hướng dẫn cài đặt biến tần Frenic Mini cho ứng dụng đóng mở cửa thang máy
Sơ đồ đấu nối
Sơ đồ chung
Sơ đồ đấu nối chung của biến tần Frenic Mini trong ứng dụng đóng mở cửa thang máy
Bảng lựa chọn tốc độ từ các đầu vào X1~X3
FWD/ REV | X3 (SS4) |
X2 (SS2) |
X1 (SS1) |
Reference Speed Selected |
Desciption of Speed |
OFF | OFF | OFF | OFF | F01 | Frequency Command1 |
ON | OFF | OFF | ON | C05 | Multi step frequency setting 1 |
ON | OFF | ON | OFF | C06 | Multi step frequency setting 2 |
ON | OFF | ON | ON | C07 | Multi step frequency setting 3 |
ON | ON | C08 | Multi step frequency setting 4 | ||
ON | ON | ON | C09 | Multi step frequency setting 5 | |
ON | ON | ON | C10 | Multi step frequency setting 6 | |
ON | ON | ON | ON | C11 | Multi step frequency setting 7 |
Bảng tham số cài đặt biến tần Frenic Mini
CODE | Tên và chức năng | Đơn vị | Mặc định | Giá trị cài đặt |
Ghi chú |
F – Nhóm các thông số cơ bản | |||||
F01 | Phương pháp thay đổi tần số 1 | 4 | 0 | Đặt tốc độ từ bàn phím | |
F02 | Chế độ vận hành | 2 | 1 | Ra lệnh Run từ các chân FWD và REV |
|
F03 | Tần số lớn nhất | Hz | 60.00 | 50.00 | Đặt tần số lớn nhất |
F04 | Tần số cơ bản | Hz | 60.00 | 50.00 | Đặt giá trị tần số cơ bản của nguồn cung cấp |
F05 | Điện áp định mức | V | 0 | 220V | Đặt bằng giá trị điện áp định mức của nguồn cung cấp |
F07 | Thời gian tăng tốc 1 | s | 6.00 | 2.00 | Điều chỉnh giá trị đặt cho phù hợp với yêu cầu cụ thể |
F08 | Thời gian giảm tốc 1 | s | 6.00 | 2.00 | |
F14 | Khởi động lại sau khi tạm thời mất nguồn |
1 | 4 | Tạm thời giảm tốc, sau đó khởi động lại ở tần số khởi động |
|
E – Nhóm các thông số của chân điều khiển | |||||
E01 | Lựa chọn chức năng cho chân X1 | 0 | 0 | SS1, để theo mặc định | |
E02 | Lựa chọn chức năng cho chân X2 | 1 | 1 | SS2, đặt theo mặc định | |
E03 | Lựa chọn chức năng cho chân X3 | 2 | 2 | SS4, đặt theo mặc định | |
C – Nhóm các thông số về Tốc độ | |||||
C05 | Tần số 1 | Hz | 0.00 | Các giá trị này đặt thùy theo yêu cầu của nhà chế tạo thang máy, và được chọn bởi các chân X1~X3 như ở bảng lựa chọn tốc độ từ các chân X1~X3 |
|
C06 | Tần số 2 | Hz | 0.00 | ||
C07 | Tần số 3 | Hz | 0.00 | ||
C08 | Tần số 4 | Hz | 0.00 | ||
C09 | Tần số 5 | Hz | 0.00 | ||
C10 | Tần số 6 | Hz | 0.00 | ||
C11 | Tần số 7 | Hz | 0.00 | ||
P – Nhóm tham số động cơ | |||||
P02 | Công suất định mức | kW | 0.4 | Công suất định mức động cơ |
|
P03 | Dòng điện định mức | A | Dòng điện định mức động cơ |
||
P99 | Lựa chọn motor (tiêu chuẩn chế tạo) |
0 | 4 |
Hạo Phương – Nhà nhập khẩu và phân phối thiết bị điện hàng đầu tại Việt Nam
Trải qua hơn 19 năm thành lập và phát triển, Hạo Phương đã trở thành nhà nhập khẩu và phân phối các thiết bị điện công nghiệp của nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: Fuji Electric (Nhật Bản), Idec Izumi (Nhật Bản), Circutor (Tây Ban Nha), Togi (Nhật Bản),… Với đầy đủ nguồn nhân lực, kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm thực tiễn,…
Hạo Phương tự tin đáp ứng được hết mọi nhu cầu của khách hàng và cam kết:
- Cung cấp sản phẩm chất lượng đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015 về phân phối các thiết bị điện công nghiệp.
- Dịch vụ hỗ trợ lắp đặt, bảo hành, bảo trì tốt nhất thị trường.
- Sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ, giải đáp thắc mắc của khách hàng 24/7.
- Chính sách hậu mãi đa dạng, giúp khách hàng an tâm khi sử dụng.
Nếu quý khách có nhu cầu mua hàng, tư vấn kỹ thuật hoặc hợp tác bền vững với Hạo Phương, hãy liên hệ ngay với Hạo Phương qua HOTLINE: 1800 6547 hoặc chat trực tuyến (góc phải màn hình).
Hạo Phương luôn luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng một cách nhanh chóng!